Có 1 kết quả:
不曉事 bất hiểu sự
Từ điển trích dẫn
1. Không rõ sự lí. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá kỉ cá đô thị cửu quán tố công đích, tứ thanh lục hoạt đích nhân, khước chẩm địa dã bất hiểu sự, như hà bất trước nhất chích thuyền chuyển lai hồi báo?” 這幾個都是久慣做公的, 四清六活的人, 卻怎地也不曉事, 如何不着一隻船轉來回報 (Đệ thập cửu hồi) Mấy tên này đều đã làm việc quan thông thạo, sao chẳng hiểu gì cả, tại sao không cho một chiếc thuyền trở lại hồi báo?
Bình luận 0